BẢNG PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN VÀ CÔNG VIỆC ĐƯỢC GIAO
NĂM HỌC 2018 – 2019
TT | Họ và tên | Chức vụ | Dạy lớp …(Số năm đã dạy lớp đó) | Số tiết dạy | Số tiết kiêm nhiệm cao nhất | Tổng số tiết | Công việc khác được phân công |
1 | Vũ Văn Mạnh | Hiệu trưởng | 2 | 3 | 5 | Bí thư chi bộ – Vườn trường | |
2 | Vũ Thị Oanh | P. Hiệu trưởng | 4 | 3 | 7 | Phó bí thư chi bộ – LĐVS | |
3 | Nguyễn Thị Dung | Giáo viên | Lớp 1 (27 năm) | 28 | 3 | 31 | GVCN – Tổ trưởng CM tổ 1 |
4 | Nguyễn Thị H. Nga | Giáo viên | lớp 1 (6 năm) | 28 | 3 | 31 | GVCN |
5 | Vũ Thị Tươi | Giáo viên | Lớp 2 (3 năm) | 27 | 3 | 30 | GVCN – Tổ phó CM tổ 2+3 |
6 | Nguyễn Thị Hiên | Giáo viên | Lớp 2 (5 năm) | 27 | 3 | 30 | GVCN- Chủ tịch công đoàn |
7 | Vũ Thị Thiệp | Giáo viên | lớp 3 (4 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN |
8 | Phạm Thị Thủy | Giáo viên | Lớp 3 (3 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN – Tổ trưởng CM tổ 2+3 |
9 | Dương Thị Lý | Giáo viên | Lớp 4 (27 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN – Tổ phó CM tổ 4+5 |
10 | Nguyễn Thị Hương | Giáo viên | Lớp 4 (7 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN |
11 | Trần Thị Thục | Giáo viên | Lớp 5 (3 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN – Tổ trưởng tổ nữ công |
12 | Phạm Thị Nhung | Giáo viên | Lớp 5 (3 năm) | 23 | 3 | 26 | GVCN – Tổ trưởng CM tổ 4+5 |
13 | Vũ Thị Chắt | Giáo viên | Tin học K3-K5(10 năm) | 12 | 11,5 | 23,5 | Tổng PTĐ- Bí thư đoàn-phòng tin học |
14 | Đồng Thị Vui | Giáo viên | Thế dục K1-K5 (9 năm) | 18 | 4 | 22 | P.trách đội tuyển thể dục thể thao |
15 | Nguyễn Thị Hương | Giáo viên | T.anh K3-K5 (1 năm) | 24 | 24 | ||
16 | Vũ Thị Sáu | Giáo viên | M.T K1 – K5(1 năm) | 14 | 3 | 17 | Phòng mĩ thuật-HĐ ngoài giờ lên lớp |
17 | Nguyễn Thị Hương | Kế toán | Kế toán (16 năm) | ||||
18 | Đỗ Thị Hương | Văn thư | Văn thư (11 năm) | ||||
19 | Phạm T. Thùy Dương | Y tế | Y tế (8 năm) |
Chủ tịch công đoàn Phó hiệu trưởng Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Hiên Vũ Thị Oanh Vũ Văn Mạnh