PHÒNG GD-ĐT NAM TRỰC Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM THÁI
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học
Năm học 2020 – 2021
STT | NỘI DUNG | SỐ LƯỢNG | BÌNH QUÂN |
I | Số phòng học/ số lớp | 20/20 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 20 | |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 2 | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 19033.8 | 30.1 m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4700 | 7.4 m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | ||
1 | Diện tích phòng học( m2) | 960 | |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 30 | |
3 | Diện tích thư viện ( m2) | 132 | |
4 | Diện tích nhà đa năng( phòng giáo dục rèn luyện thể chất m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ ( m2) | 48 | |
6 | Diện tích phòng tin học ( m2) | 96 | |
7 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật ( m2) | 138 | |
8 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội ( m2) | 63 | |
9 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục HS khuyết tật học hòa nhập (m2) | 66 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu( Đơn vị tính: bộ) | ||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 10 | Số bộ /lớp |
1.1 | Khối lớp 1 | 2 | 0.5 |
1.2 | Khối lớp 2 | 2 | 0.5 |
1.3 | Khối lớp 3 | 2 | 0.5 |
1.4 | Khối lớp 4 | 2 | 0.5 |
1.5 | Khối lớp 5 | 2 | 0.5 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | 2 | |
2.2 | Khối lớp 2 | 2 | |
2.3 | Khối lớp 3 | 2 | |
2.4 | Khối lớp 4 | 2 | |
2.5 | Khối lớp 5 | 2 | |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/ lớp | |
1 | Ti vi | 25 | |
2 | Cát xét | 1 | |
3 | Đầu Video/ đầu đĩa | 1 | |
4 | Máy chiếu OverHead/ projecter/ Vật thể | 4 | |
5 | Thiết bị khác… | ||
X | Nhà bếp | 0 | |
XI | Nhà ăn | 0 | |
STT | Nội dung | Số lượng phòng ( tổng diện tích ( m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 | 0 | 0 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2 / học sinh | ||
Chung | Nam / Nữ | Chung | Nam / Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh * | Khu Nam Thái: 2Khu Nam Phúc: 2 | Khu Nam Thái: 2Khu Nam Phúc: 2 | 0 | 0.10 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh * | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
( * Theo thông tư số 41/2010/TT-BGD ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường Tiểu học và thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện ( lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối Internet | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website của trường) | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
Nam Thái, ngày 5 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Văn Mạnh